May mặc là ngành sản xuất quan trọng đáp ứng nhu cầu thiết yếu trên thế giới. Nếu đặt trường hợp bạn cần may một bộ quần áo tại tiệm may mặc bạn sẽ được tư vấn và sử dụng mẫu câu nào? Dưới đây là mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong cửa hàng may mặc mà IES Education gửi đến bạn.
Một số thuật ngữ cơ bản của chuyên ngành may mặc
Approved swatches: Tác nghiệp vải.
Armhole seam: Đường ráp vòng nách
Belt loops above dart: Dây khuy qua ly
Around double-piped pocket: Quanh túi viền đôi
At waist height: Ở độ cao của eo
Automatic serge: Máy vừa may vừa xén tự động
Bind-stitching machine: Máy vắt lai quần
Button distance: Khoảng cách nút
Color shading complete set: Phối bộ khác nhau
Decorative tape: Dây thêu trang trí
Automatic sewing machine: Máy may tự động
Single needle lockstitch sewing machine: Máy may 1 kim đơn
Double/twin needle lockstitch sewing machine: Máy may hai kim
Automatic pocket welt sewing machine: Máy may túi tự động
Double chains stitched: Mũi đôi
Back collar height: Độ cao cổ sau
Backside collar: Vòng cổ thân sau
Fabric defects: Những lỗi về vải
Fabric file wrong direction: Khác sớ vải
Felled binding seam slash: Máy cắt và khâu viền
Cut against nap direction: Cắt ngược chiều tuyết
Cut with nap direction: Cắt cùng chiều tuyết
Inside left chest pocket: Túi ngực trái mặt trong áo
Shank button: Nút hình khối nám
Low V collar: Cổ thấp hình chữ V
Rubber band stitch machine: Máy may dây cao su
Accessories card: bảng phụ liệu
Armhole curve: đường cong vòng nách
Armhole panel: ô vải đắp ở nách
Available accessories: phụ liệu có sẵn, thay thế
Available fabric: vải có sẵn, vải thay thế
Badge: vẽ theo, phù hiệu nhãn, phụ kiện
Barre: nổi thanh ngang như ziczắc
Belt: dây lưng, thắt lưng, dây đai
Bill: nón lưỡi trai, mũi biển, neo
Button sewing machine: máy đóng nút
Cloth cutting table: bàn cắt vải
Incomplete stitching: diễu không đến đỉnh
Lower sleeve seam: đường may tay dưới
Overlock grinning: vắt sổ nhẹ chỉ
Overlock loose stitches: vắt sổ lỏng chỉ
Overlock stitch: đường răng cửa
Overlock twist: vắt sổ bì cuốn bờ
Overlocking machine: máy vắt sổ
Pinking shears: keo răng cắt vải
Spreading machine: máy trải vải
Stitch thru (v): diễu xuyên qua, may xuyên qua (lớp vải lót)
Stub: cối, khuy (luồn qua phần khuyết nơi ngực áo)
Tunnel up leg, turned up leg: ống quần
Turn inside out (v): lộn trong ra ngoài
Turn over pocket: túi có đáp vải lót
Turn over with facing: may lộn với miếng đáp
Turn the back on (v): quay lưng lại
Phân loại từ vựng tiếng anh về quần áo
Tank-top / tank-tops: áo tank-top, cộc, không có tay
Long-sleeved shirt / long-sleeved: áo sơ mi dài tay
Short-sleeved shirt / short-sleeved shirts: áo sơ mi cộc tay
Uni-Sex: quần áo cho cả nam và nữ
T-shirt / t-shirts: áo thun cộc tay.
Polo shirt / polo shirts: áo thun cộc tay có cổ.
Jumper / jumpers or pullover / pullovers: áo chui đầu
Cardigan / cardigans: áo khoác mỏng, áo cardigan
Sweatshirt / sweatshirts: áo len thun
Tiếng Anh giao tiếp tại cửa hàng may mặc
Good morning/afternoon.: Xin chào.
Cửa hàng chúng tôi có thể giúp gì cho anh?
What style do you want to make?
Bạn muốn đặt may theo kiểu dáng nào?
I want you to measure and make me a suit in European style.
Tôi muốn đặt cửa hàng đo và may cho tôi một bộ quần áo kiểu Âu.
I want to have a blouse like this design, can you do it?
Tôi muốn may một chiếc áo theo thiết kế này, bạn có thể làm được không?
We would like to place an order of student uniforms following this design.
Chúng tôi muốn đặt một đơn hàng may quần áo đồng phục của học sinh theo mẫu sau?
I choose model A1 with high quality fabric.
Bạn cho tôi chọn kiểu quần áo loại A1 làm bằng chất liệu tốt nhé.
What is the quantity of your order? How many types of size do you want?
Anh/chị muốn đặt may với số lượng bao nhiêu và kích thước như thế nào?
Please enter the next room to have your size measured.
Mời anh/chị hãy sang buồng bên cạnh để tiến hành đo may.
The size of your shirt: Shoulder…, breast…, waist…, long... And the size of pants: Waist…, hip…, long... Do you want to adjust anything?
(Số đo áo của anh/chị là: Vai…, vòng ngực…, vòng bụng…, dài áo…– Số đo quần: vòng eo…, mông…, dài…. Anh/chị kiểm tra xem có điều chỉnh gì không ạ.)
How long does this order take? / How long will it take you to complete this order?
Đơn hàng này sẽ được hoàn thành trong bao lâu?
Your measurement is done. Please fill in here and make deposit.
Anh/chị đã đo xong rồi. Mời anh/chị làm thủ tục và đặt cọc trước.
Thank you so much. Please come back in … days to get your suit.
Vâng cảm ơn anh. Shop hẹn anh/chị … ngày nữa quay lại lấy quần áo.
Vâng xin cảm ơn shop.Tham khảo thêm:
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ Đề Kỹ Thuật và Xây Dựng
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Các phương tiện giao thông
Một số mẫu câu tiếng Anh dành cho giao dịch viên ngân hàng
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành Marketing
Danh sách thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may mặc thường dùng nhất trong công việc. Danh sách các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành may sẽ được cập nhật hàng ngày và qua đó sẽ tổng hợp thành Từ điển tiếng Anh chuyên ngành may mặc cho các bạn tham khảo trong công việc.
(nếu bạn cần file excel bài giảng, bạn kéo xuống dưới cùng bài viết và comment để lại địa chỉ email)
Xem thêm các khóa học ngành may:
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành may mặc sẽ được cập nhật hàng ngày:
Chào mừng các bạn đến với lộ trình học TOEIC miễn phí từ Mr. Định – một nguồn tài liệu quý báu giúp bạn chinh phục kỳ thi TOEIC một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí. TOEIC (Test of English for International Communication) là một trong những kỳ thi tiếng Anh quốc tế […]
May mặc là ngành sản xuất phát triển tại Việt Nam. Với việc kinh tế đang phát triển xuất nhập khẩu đang là xu thế, các doanh nghiệp nước ngoài đang kết hợp và đầu tư vào nước ta thì việc ngành may mặc đang phát triển mạnh là điều hiển nhiên Để phát triển nghành may mặc với doanh nghiệp nước ngoài thì ngoại ngữ là điều không thể thiếu. Hãy cùng IES Education học và ghi nhớ từ vựng chuyên nghành may mặc.