(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)

Gia Sư Trong Tiếng Trung Là Gì? Từ Vựng Học Tập Tiếng Trung

Nội dung tìm hiểu từ Gia sư trong tiếng Trung cùng nhiều từ vựng khác chủ đề học tập trong tiếng Hoa. Đây là một trong nhiều chủ đề thân thuộc với không ít các bạn sinh viên. Hãy cùng chúng tôi bổ sung lượng từ vựng còn thiếu của mình nhé!

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Trường Học

Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục

Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở

Đội viên đội thiếu niên tiền phong

Phân đội đội thiếu niên tiền phong

Trung đội thiếu niên tiền phong

Năm 2021- nay: Chính thức hoạt động dưới tư cách nghệ sĩ solo

Tháng 12/2021, nhóm nhạc nữ THE9 chính thức giải tán theo hợp đồng của công ty Idol Thanh Xuân, từ đó trở về sau Lưu Vũ Hân chính thức trở thành nghệ sĩ solo. Cũng trong cuối năm đó, cô cho ra mắt album đầu tay của mình "Xanadu". Album gồm 10 ca khúc và 10 MV vũ đạo, chứa đựng sự kết hợp giữa các yếu tố nguyên sơ của người dân tộc thiểu số và hiện đại.

Tháng 7/2023, Lưu Vũ Hân chính thức mở tour concert đầu tiên mang tên "XANADU" và trở thành nữ ca sĩ sinh sau năm 1995 đầu tiên của Trung Quốc mở concert với lượng khán giả hơn mười ngàn người.

Từ Vựng Tiếng Hoa Chủ Đề Sinh Viên

1. 读大学   Dú dàxué: Học đại học 2. 打工   dǎgōng: Làm thêm 3. 兼职   jiānzhí: Làm thêm 4. 做家教   zuò jiājiào: Dạy gia sư 5. 作弊   zuòbì: Quay cóp bài 6. 谈恋爱   tán liàn'ài: Yêu đương 7. 应届生   Yīngjiè shēng: Sinh viên sắp tốt nghiệp 8. 拍毕业照   pāi bìyè zhào: Chụp ảnh kỷ yếu 9. 试婚   shì hūn: Sống thử 10. 睡懒觉   Shuìlǎnjiào: Ngủ nướng 11. 开夜车   kāiyèchē: Thức suốt đêm 12. 课外活动   kèwài huódòng: Hoạt động ngoại khóa 13. 旅行   Lǚxíng: Du lịch 14. 找对象   zhǎo duìxiàng: Tìm người yêu 15. 去图书馆   qù túshū guǎn: Đến thư viện 16. 结交朋友   jiéjiāo péngyǒu: Kết giao bạn bè 17. 参加志愿活动   cānjiā zhìyuàn huódòng: Tham gia hoạt động sinh viên tình nguyện 18. 找工作   zhǎo gōngzuò: Tìm việc làm 19. 实习    shíxí: Thực tập 20. 大四   dà sì: Sinh viên năm thứ 4 21. 一年级生   yī niánjí shēng: Sinh viên năm thứ 1 22. 奖学金   jiǎngxuéjīn: Học bổng 23. 课间,休息   kè jiān, xiūxí: Nghỉ giữa giờ 24. 逃学,旷课   táoxué, kuàngkè: Trốn học 25. 除开   chúkāi: Đuổi học 26. 学费   xuéfèi: Học phí 27. 本科论文   běnkē lùnwén: Luận văn cử nhân 28. 学习科目   xuéxí kēmù: Các môn học 29.  分数   fēnshù: Điểm số 30. 免修课   miǎnxiū kè: Môn được miễn học 31. 必修课   bìxiū kè: Môn phải học 32. 学年   xuénián: Năm học 33. 学期   xuéqí: Học kì 34. 期中考试   Qízhōng kǎoshì: Thi giữa kì 35. 期末考试   qímò kǎoshì: Thi cuối kì 36.  假期   jiàqī: Ngày nghỉ lễ 37. 课程   kèchéng: Chương trình học 38.  纪律   jìlǜ: Kỉ luật 39. 课程表   kèchéng biǎo: Thời khóa biểu 40. 家庭作业   jiātíng zuòyè: Bài tập về nhà 41. 练习   liànxí: Luyện tập 42. 听写   tīngxiě: Nghe và viết 43. 短训班   duǎn xùn bān: Lớp bồi dưỡng ngắn hạn 44. 研讨班   yántǎo bān: Học Seminar 45.  同学   tóngxué: Bạn cùng học 46. 大学生   dàxuéshēng: Sinh viên 47. 男生   nánshēng: Nam sinh 48. 女生   nǚshēng: Nữ sinh 49.  旁听生   pángtīng shēng: Sinh viên dự thính 50. 用功的学生   yònggōng de xuéshēng: Sinh viên chăm chỉ 51.  校服   xiàofú: Đồng phục trường 52. 教育工作者   jiàoyù gōngzuò zhě: Người làm ngành giáo dục 53.  教师   jiàoshī: Giáo viên 54.  大学老师   dàxué lǎoshī: Giảng viên 55. 教授   jiàoshòu: Giáo sư 56. 授课   shòukè: Giảng bài, lên lớp 57. 助教   zhùjiào: Trợ giảng 58. 校长    xiàozhǎng: Hiệu trưởng 59.  副校长   fù xiàozhǎng: Phó hiệu trưởng 60. 开学   kāixué: Khai giảng 61. 注册   zhùcè: Đăng kí 62. 上课   shàngkè: Lên lớp 63. 下课   xiàkè: Tan học 64. 记住,掌握   jì zhù, zhǎngwò: Ghi nhớ, Nắm chắc 65. 复习   fùxí: Ôn tập 66. 考试   kǎoshì: Thi 67. 补考   bǔkǎo: Thi lại 68. 未通过考试   wèi tōngguò kǎoshì: Thi trượt 69. 考试者   kǎoshì zhě: Thí sinh 70. 口试,笔试   kǒushì, bǐshì: Thi nói, thi viết 71.  问题   wèntí: Câu hỏi 72. 试卷   shìjuàn: Bài thi 73. 通过考试   tōngguò kǎoshì: Thi đỗ 74. 未考好   wèi kǎo hǎo: Không thi tốt 75. 留级   liújí: Lưu ban, ở lại lớp 76.  学位   xuéwèi: Học vị 77.  毕业生   bìyè shēng: Sinh viên tốt nghiệp 78. 毕业   bìyè: Tốt nghiệp 79. 毕业论文   bìyè lùnwén: Luận văn tốt nghiệp 80. 博士学位   bóshì xuéwèi: Học vị tiến sĩ 81. 答辩考试   dábiàn kǎoshì: Bảo vệ luận văn, luận án

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Lưu Vũ Hân (phồn thể: 劉雨昕; giản thể: 刘雨昕; bính âm: Liú Yǔ Xīn; tiếng Anh: XIN Liu; sinh ngày 20 tháng 04 năm 1997, nhóm máu B) là một nữ ca sĩ, vũ công chuyên nghiệp, nhà sản xuất âm nhạc, nhạc sĩ, rapper người Trung Quốc, từng là thành viên nhóm nhạc nữ LadyBees. Cô là cựu thành viên - Center của nhóm nhạc The Nine (THE9) bước ra từ show sống còn Thanh Xuân Có Bạn 2 do iQiyi sản xuất. Tác phẩm tiêu biểu: Hot Party, Không muốn nhớ đến anh (不要想念你), Biu Biu, Of Course, U&I, Khúc Luyện (练习曲), Album XANADU. Hiện cô đang là nghệ sĩ trực thuộc của công ty AMG (Asia Music Group).

Lưu Vũ Hân từng theo mẹ đến rất nhiều sân khấu biểu diễn khác nhau từ khi cô còn rất nhỏ. Cô bắt đầu học văn học và nghệ thuật từ thuở niên thiếu và đã vượt qua kỳ thi piano cấp 8.

Lưu Vũ Hân bắt đầu tiếp xúc với hip-hop từ năm 10 tuổi. Sau khi tốt nghiệp tiểu học vào năm cô 12 tuổi Lưu Vũ Hân một mình đến Bắc Kinh để học nhảy hip-hop, học chuyên sâu popping, hơn nữa còn học xong trung học cơ sở và trung học phổ thông khoa nhảy hiện đại của Học viện âm nhạc hiện đại Bắc Kinh. Sau khi tốt nghiệp trung học, Lưu Vũ Hân thi đỗ vào ngành thu âm của Học viện Thể thao và Văn Hóa Nghệ thuật Thiên Tân.